Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lỡ thời


t. 1. Mất cơ hội thuận lợi vì đến chậm hoặc hành động chậm. 2. Quá tuổi lấy chồng: Con gái quá lứa lỡ thời.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.